Danh mục kỹ thuật

STTSTT theo TT 43 &TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
123
  A. TUẦN HOÀN
11Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
22Ghi điện tim cấp cứu tại giường
328Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
432Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
545Dùng thuốc chống đông
651Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
  B. HÔ HẤP
754Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống  thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
859Thở ôxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( ≤ 8giờ)
960Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)
1065Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
1166Đặt ống nội khí quản
1269Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
1375Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
1477Thay ống nội khí quản
1578Rút ống nội khí quản
1685Vận động trị liệu hô hấp
1786Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
18158Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
19159Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
  Đ. TIÊU HOÁ
20229Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
  E. TOÀN THÂN
21251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh
mạch (một lần chọc kim qua da)
22252Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8
giờ
23254Truyền máu và các chế phẩm
máu
24270Ga rô hoặc băng ép cầm máu
25275Băng bó vết thương
  G. XÉT NGHIỆM
26281Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
 II. NỘI KHOA  

STT

STT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  A. HÔ HẤP
2732Khí dung thuốc giãn phế quản
  B. TIM MẠCH
2885Điện tim thường
29119Siêu âm tim cấp cứu tại giường
30150Hút đờm hầu họng
31164Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
  Đ. TIÊU HÓA
32314Siêu âm ổ bụng
 IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
STTSTT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  A. CÁC KỸ THUẬT
336Cấp cứu cao huyết áp
347Cấp cứu ngừng thở
358Cấp cứu ngừng tim
3610Cấp cứu tụt huyết áp
3746Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
3862Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
3964Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
4067Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
4168Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
42102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
43116Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
44117Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
45120Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
46127Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
47133Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
48146Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
49147Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
50148Rửa tay phẫu thuật
51149Rửa tay sát khuẩn
52150Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
53168Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
54173Theo dõi SpO2
55175Theo dõi thân nhiệt bằng máy
56176Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
57184Thở oxy qua mặt nạ
58185Thở oxy qua mũ kín
59194Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
60195Truyền dịch thường qui
61197Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui    
62204Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
63205Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
  B. GÂY MÊ
64378Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ
thể
65379Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
66380Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
671117Gây mê phẫu thuật loại 3
  C. HỒI SỨC
681684Hồi sức phẫu thuật bảo tồn
692535Hồi sức phẫu thuật loại 3
703086Gây tê phẫu thuật bảo tồn
XXII. HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU
STTSTT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
713Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác:
TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
727Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated 
Partial  Thromboplastin Time)  (tên  khác: TCK) phương pháp thủ công
7319Thời gian máu chảy phương pháp Duke
7420Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
7521Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
  C. TẾ BÀO HỌC
76125Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
  H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
77501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú)
78502Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
XXIII. HÓA SINH

STT

STT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  A. MÁU
7919Đo hoạt độ ALT (GPT)
8020Đo hoạt độ AST (GOT)
8141Định lượng Cholesterol toàn phần
8251Định lượng Creatinin
8375Định lượng Glucose
8477Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
8583Định lượng HbA1c
86158Định lượng Triglycerid
87166Định lượng Urê
  B. NƯỚC TIỂU
88184Định lượng Creatinin
89187Định lượng Glucose
90205Định lượng Ure
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
STTSTT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  G. TẠO HÌNH
  1. Vùng Đầu – Mặt – Cổ
91487Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ
  2. Vùng thân mình
92491Phẫu thuật nội soi nâng ngực
XXVIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ
STTSTT theo TT 43 & TT 21DANH MỤC KỸ THUẬT
  A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
  1. Vùng XƯƠNG SỌ – DA ĐẦU
9325Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán
  2. Vùng mi mắt
9433Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
9534Khâu da mi
  3. Vùng mũi
9683Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi
9789Phẫu thuật tạo hình mũi một phần
98100Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi
99101Phẫu thuật thu tháp mũi
100102Phẫu thuật hạ thấp sống mũi
101103Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi
102106Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi
  4. Vùng môi
103110Khâu vết thương vùng môi
  5. Vùng tai
104137Khâu cắt lọc vết thương vành tai
105138Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
106148Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai
107149Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp
  6. Vùng hàm mặt cổ
108235Ghép mỡ tự thân coleman
109238Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt
110239Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ
111240Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ
  B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
112250Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú
113252Phẫu thuật tái tạo núm vú bằng vạt tại chỗ
114253Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại
115254Phẫu thuật treo vú sa trễ
116255Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ
117256Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng
118273Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da lân cận
119275Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm
  E. THẨM MỸ
120411Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói
121414Phẫu thuật thu gọn môi dày
122417Phẫu thuật sa trễ mi trên người già
123418Phẫu thuật thừa da mi trên
124419Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày
125420Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày
126421Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí
127422Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí
128423Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới
129424Phẫu thuật thừa da mi dưới
130425Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt
131426Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp
132428Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp
133429Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo kết hợp sụn tự thân
134430Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo
135431Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân
136432Phẫu thuật thu gọn cánh mũi
137433Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ
138434Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch
139435Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi
140436Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi
141437Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ
142440Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân
143441Phẫu thuật căng da mặt bán phần
144442Phẫu thuật căng da mặt toàn phần
145443Phẫu thuật căng da mặt cổ
146444Phẫu thuật căng da cổ
147445Phẫu thuật căng da trán
148446Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt
149447Phẫu thuật căng da trán thái dương
150448Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi
151449Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt
152451Hút mỡ vùng cằm
153452Hút mỡ vùng dưới hàm
154453Hút mỡ vùng nếp mũi má, má
155454Hút mỡ vùng cánh tay
156455Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân
157456Hút mỡ vùng vú
158457Hút mỡ bụng một phần
159458Hút mỡ bụng toàn phần
160459Hút mỡ đùi
161460Hút mỡ hông
162461Hút mỡ vùng lưng
163462Hút mỡ tạo bụng sáu múi
164463Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ.
165464Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể
166465Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi
167466Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt
168467Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay
169468Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông
170469Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông
171470Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực
172472Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú
173473Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần
174474Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần
175475Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn
176476Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn
177477Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
178478Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
179479Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng
180480Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng
181481Phẫu thuật độn cằm
182482Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ
183483Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy
184484Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm
185485Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ
186486Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo
187488Laser điều trị nám da
188490Laser điều trị nếm nhăn
189491Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn
190492Tiêm chất làm chất xóa nếp nhăn
191493Tiêm chất làm đầy nâng mũi
* Lưu ý: kết quả có thể khác nhau tùy thuộc cơ địa của từng người

Tại sao chọn bệnh viện thẩm mỹ THANH VÂN ?

  • Hơn 25 năm hình thành và phát triển.
  • Quy trình phẫu thuật theo đúng quy định của Bộ Y Tế.
  • Đội ngũ bác sĩ giỏi, tay nghề chuyên môn cao.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm.
  • Chi phí hợp lý, có chế độ bảo hành cho từng dịch vụ.
Chia sẻ bài viết:
Hoặc

Gửi bình luận